- 14.Cầu dây văng dầm cứng
PA 1 : Cầu đúc hẫng 3 nhịp liên tục 3x33+55+80+55+3x33 Hộp đơn, vách xiên.
PA 2 : Cầu dầm thép liên hợp nhịp liên tục 3x33+56+80+56+3x33
PA 3 : Cầu dây văng 2x33+58+122+58+2x33 dầm cứng dạng khung không có bản đáy
Mặt cắt ngang 4.5x2+2x0.25+2x1.05+2x0.25 .
Khổ thông thuyền : 9x60 m
- 15.Cầu dầm thép liên hợp nhịp giản đơn
PA 1 : Cầu đúc hẫng 3 nhịp liên tục 2x33+56+80+56+2x33 Hộp đơn, vách xiên
PA 2 : Cầu dầm thép liên hợp nhịp giản đơn 9x28
PA 3 : Cầu dây văng 3 nhịp 61+125+61
Mặt cắt ngang 8+2x1.5+2x0.3 .
Khổ thông thuyền :
- 16.Cầu dầm super T căng trước
PA 1 : Cầu dầm super T căng trước 3 nhịp liên tục nhiệt 3x37m
PA 2 : Cầu dầm thép liên hợp nhịp giản đơn 3x38.65
Mặt cắt ngang 4.0x2+2x1.5+2x0.5 . 6 dầm
Khổ thông thuyền : 6.5x25 m
17. Cầu dầm Super T căng trước
PA 1 : Cầu đúc hẫng 3 nhịp liên tục 52.5+75+52.5 Hộp đơn, vách xiên
PA 2 : Cầu dầm super T căng trước 5x36 m
PA 3 : Cầu dàn thép nhịp giản đơn 60+60+60
Mặt cắt ngang 8+2x1+2x0.25 .
Khổ thông thuyền : sông cấp 5
18. Cầu dầm T căng sau
PA 1 : Cầu đúc hẫng 3 nhịp liên tục 42+60+42 Hộp đơn, vách xiên
PA 2 : Cầu dầm T căng sau 5x29 m
PA 3 : Cầu dầm T căng sau 7x21.5 m
Mặt cắt ngang 10+2x1.25+2x0.3 .
Khổ thông thuyền : sông cấp 5
20. Cầu dầm super T căng trước
PA 1 : Nhịp dẫn Cầu dầm super T căng trước 40 m
PA 2 : Nhịp dẫn Cầu dầm i căng trước 33 m
Mặt cắt ngang 7x2+2x1.2+2x0.3 . 8 dầm
Khổ thông thuyền : 7x50 m
21. Cầu dầm super T căng trước
PA 1 : Cầu dầm Thép liên hợp bản BTCT 5x34 m
PA 2 : Cầu dầm super T căng trước 5x34 m
Mặt cắt ngang 7.5+2x1.4+2x0.25 . 5 dầm
Khổ thông thuyền : 3.5x25 m
22. Cầu dầm super T căng trước
PA 1 : Cầu dầm super T căng trước 38 m
PA 2 : Cầu dầm thép liên hợp bản btct nhịp giản đơn
Mặt cắt ngang 11.25x2+1+2x0.5 . 11 dầm
Khổ thông thuyền :
23. Cầu dầm super T căng trước
PA 1 : Cầu dầm super T căng trước 3x30 m
PA 2 : Cầu dầm thép liên hợp bản btct nhịp giản đơn
Mặt cắt ngang 14+2x1.2+2x0.3 . 8 dầm
Khổ thông thuyền : 3.5x25 m
24. Cầu dầm super T căng trước
PA 1 : Cầu dầm super T căng trước 3x24.5+33+34.4+33+3x24.5 m
PA 2 : Cầu dầm thép liên hợp bản btct nhịp giản đơn
Mặt cắt ngang 10.75++2x0.5 . 5 dầm
Khổ thông thuyền : 3.5x25 m
25. Cầu dầm super T căng trước
PA 1 : Cầu dầm super T căng trước 5x35 m
PA 2 : Cầu dầm thép liên hợp bản btct nhịp giản đơn
Mặt cắt ngang 8+1.5x2+2x0.3 . 6 dầm
Khổ thông thuyền : 3.5x25 m
26. Cầu dầm super T căng sau
PA 1 : Cầu dầm super T căng trước 3x35 m
PA 2 : Cầu dầm thép liên hợp bản btct nhịp giản đơn
Mặt cắt ngang 7.5+1.5x2+2x0.25 . 5 dầm
Khổ thông thuyền : 3.5x25 m
27. Cầu dầm I căng sau
PA 1 : Cầu dầm I căng sau 5x30.8 m
PA 2 : Cầu dầm thép liên hợp bản btct nhịp giản đơn 5x30.8
Mặt cắt ngang 7x2+2.25x2+2x0.3+2x0.45+0.5 . 5 dầm (2 cầu đặt sát nhau, cách nhau 5 cm)
Khổ thông thuyền : 3.5x25 m
28. Cầu dầm I căng trước
29. Cầu dầm super T căng sau
PA 1 : Cầu dầm super T căng sau 3x40 m
PA 2 : Cầu dầm thép liên hợp bản btct nhịp giản đơn 3x40
Mặt cắt ngang 7+1.4x2+2x0.25 . 5 dầm
Khổ thông thuyền : 3.5x25 m
30 Cầu dầm super T căng trước
PA 1 : Cầu dầm super T căng trước 3x35.2 m
PA 2 : Cầu dầm thép liên hợp bản btct nhịp giản đơn 3x35.2
Mặt cắt ngang 7+1.5x2+2x0.25 . 6 dầm
Khổ thông thuyền : 3.5x25 m
31. Cầu dầm super T căng trước
PA 1 : Cầu dầm super T căng trước 3x33 m
PA 2 : Cầu dầm thép liên hợp bản btct nhịp giản đơn 3x33
Mặt cắt ngang 7x2+1.5x2+2x0.3 . 9 dầm
Khổ thông thuyền : 3.5x25 m
32 Cầu BTCT DƯL đúc hẫng cân bằng
33. Thiết kế cầu Nguyễn Văn Trỗi - Trần Thị Lý